Việc chọn size quần áo cho bé theo cân nặng và chiều cao giúp bé có được những bộ quần áo vừa vặn và thoải mái khi sử dụng. Chính vì vậy, các mẹ nên có những bí quyết chọn quần áo cho con em mình hợp lý và đẹp nhất để bé luôn cảm thấy tự tin và thoải mái khi diện đồ.
Ngoài ra, khi biết được cách chọn size quần áo cho bé theo chiều cao và cân nặng, bạn có thể thoải mái mua đồ online hoặc qua mạng mà không lo bé sẽ mặc không vừa hoặc sai kích cỡ. Dưới đây là một số thông tin về cách chọn đồ cho bé theo cân nạng và kích cỡ mà bạn nên tham khảo để áp dụng khi có nhu cầu.
Chất liệu vải quần áo cho bé
Đối với chất liệu vải cho bé, bạn nên lựa chọn loại vải cotton 100% vì vải cotton luôn mềm mịn, tạo cảm giác thoải mái cho bé vì da bé còn non nớt, đặc biệt là trẻ sơ sinh từ 3 đến 5 tháng tuổi. Hơn nữa, vải cotton còn có độ thông thoáng rất tốt, có khả năng thấm hút mồ hôi sẽ giúp bé không bị bí bách và hăm da.
Họa tiết và hoa văn quần áo cho bé
Khi lựa chọn sản phẩm quần áo cho bé, các mẹ nên lưu ý chọn những bộ quần áo sáng và nhẹ với các gam màu trắng, xanh và hồng nhạt. Những màu sắc này giúp mẹ dễ dàng phát hiện quần áo bé bị dơ lấm bẩn chẳng hạn.
Lựa chọn size phù hợp với chiều cao và cân nặng
Bạn có thể tham khảo thông tin về size quần áo theo chiều cao và cân nặng của bé ngay bên dưới:
Cách chọn size từ 0 – 5 tuổi cực chuẩn
Size | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
0-3 tháng (0-3M) | 48 – 58 | 3,2 – 5,4 |
3-6 tháng (3-6M)
|
58 – 69 | 5,4 – 7,7 |
6-12 tháng (6-12M) | 69 – 74 | 7,7 – 10 |
12-18 tháng (12-18M) | 74 – 79 | 10 – 12,2 |
18-24 tháng (18-24M) | 79 – 84 | 12,2 – 13,6 |
2-3 tuổi (2T) | 84 – 91 | 13,6 – 15 |
2 1/4-4 tuổi (3T) | 91 – 99 | 15 – 16,3 |
3 1/4-5 tuổi (4T) | 99 – 107 | 16,3 – 18,1 |
4 1/4-5 tuổi (5T) | 107 – 114 | 18,1 – 20,9 |
Hướng dẫn chọn size quần áo cho bé trai từ 5 tuổi trở lên
Size | Tuổi | Chiều cao (cm) |
Ngực (cm) |
Dài tay (cm) |
Eo (cm) |
Dài ống (đùi đến mắt cá) (cm) |
XS (= 5T) | 5-6 | 107 – 114 | 61 | 52 | 56 | 53 |
S (6) | 6 – 7 | 114 – 124 | 64 | 55 | 57 | 57 |
S (7) | 7 – 8 | 124 – 135 | 66 | 59 | 58 | 62 |
M (8) | 8 – 9 | 135 – 140 | 69 | 62 | 60 | 66 |
L (10) | 9 – 10 | 140 – 145 | 72 | 66 | 62 | 70 |
L (12) | 10 – 11 | 145 – 152 | 76 | 69 | 64 | 74 |
XL (14) | 11 – 12 | 152 – 157 | 81 | 73 | 66 | 77 |
XXL (16) | 12 – 13 | 157 – 163 | 86 | 76 | 69 | 81 |
Hướng dẫn chọn kích cỡ quần áo cho bé gái từ 5 tuổi trở lên
Size | Tuổi | Chiều cao (cm) |
Ngực (cm) |
Dài tay (cm) |
Eo (cm) |
Dài ống (đùi đến mắt cá) (cm) |
XS (= 5T) | 5-6 | 107 – 114 | 57 | 52 | 57 | 50 |
S (6) | 6 – 7 | 114 – 122 | 58 | 55 | 58 | 53 |
S (7) | 7 – 8 | 122 – 130 | 60 | 59 | 60 | 57 |
M (8) | 8 – 9 | 130 – 137 | 61 | 62 | 61 | 61 |
L (10) | 10 – 11 | 137 – 145 | 64 | 66 | 64 | 65 |
L (12) | 11 – 12 | 145 – 152 | 66 | 70 | 66 | 69 |
XL (14) | 12 – 13 | 152 – 157 | 69 | 74 | 69 | 72 |
XL (16) | 13 – 14 | 157 – 165 | 71 | 77 | 71 | 76 |
XXL (18) | 14 – 15 | 165 – 170 | 74 | 80 | 74 | 79 |
Với những thông tin trên chúng tôi hy vọng sẽ giúp bạn bỏ túi được những bí quyết chọn size quần áo cho bé theo cân nặng và chiều cao phù hợp nhất. Hãy áp dụng để con bạn có được những bộ quần áo thoải mái và phù hợp nhất.